1 | | A guidebook on the mangroves of puerto galera / S. R. Baconguis,...[et al] . - Laguna : ERDB-MAB, [k.n]. - viii,62 p. ; 22 cm Thông tin xếp giá: NV3876 Chỉ số phân loại: 634.97 |
2 | | Assessment of mangrove planting models and propose technical solution to improve the effectiveness of mangrove conservation at Xuan Thuy national park, Nam Dinh province, Vietnam = Đánh giá mô hình trồng rừng ngập mặn và đề xuất giải pháp kỹ thuật nâng cao hiệu quả bảo tồn rừng ngập mặn tại VQG Xuân Thủy, tỉnh Nam Định, Việt Nam : Master thesis in forest science / Tran Van Sang; Supervisor: Bui The Doi, Cao Thi Thu Hien . - 2022. - viii,75 tr. : Phụ lục; 29 cm Thông tin xếp giá: THS5990 Chỉ số phân loại: 634.9 |
3 | | Ảnh hưởng của phương thức trồng, mật độ và tuổi lâm phần đến tăng trưởng loài cây trồng rừng ngập mặn tỉnh Thái Bình / Lê Đức Thắng,...[và những người khác]; Người phản biện: Lê Xuân Trường . - 2021. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2021. Số 16.- tr 125 - 134 Thông tin xếp giá: BT4999 |
4 | | Ảnh hưởng của việc nuôi trồng thủy hải sản đến rừng ngập mặn tại xã Thụy Trường - huyện Thái Thụy - tỉnh Thái Bình : Khóa luận tốt nghiệp / Trần Thị Ngọc Ánh; GVHD: Phạm Thanh Hà, Bùi Văn Năng . - 2017. - 53 tr.; Phụ lục, 30 cm Thông tin xếp giá: LV13379 Chỉ số phân loại: 333.7 |
5 | | Bần không cánh (Sonneratia apetala Buch-Ham) loài gây trồng rừng ngập mặn góp phần ứng phó với biến đổi khí hậu vùng ven biển Bắc Bộ / Hà Thị Mừng, Lê Văn Thành, Đinh Giang Thanh; Người phản biện: Nguyễn Xuân Quát . - 2016. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển nông thôn. - Năm 2016. Số 9. - tr.137 - 141 Thông tin xếp giá: BT3628 |
6 | | Bước đầu nghiên cứu đặc điểm phân bố vùng của các loài cây trong rừng ngập mặn tại khu bảo tồn thiên nhiên đất ngập nước Xuân Thuỷ Nam Định/ Trần Thị Mai Sen; GVHD: Phạm Xuân Hoàn . - 2001. - 62 tr Thông tin xếp giá: LV08002921 Chỉ số phân loại: 634.9 |
7 | | Bước đầu tiếp cận một số nguyên tắc trong quản lý hệ sinh thái rừng ngập mặn tại vườn Quốc gia Xuân Thủy - Nam Định / Ngô Văn Nhương; GVHD: Hoàng Kim Ngũ . - 2011. - 82 tr. : Phụ lục; 29 cm Thông tin xếp giá: THS1383 Chỉ số phân loại: 333.7 |
8 | | Chứng chỉ tôm sinh thái Naturland trong bảo vệ rừng ngập mặn ở Cà Mau triển vọng và thách thức / Trần Thị Thu Hà; Người phản biện: Nguyễn Văn Tuấn . - 2015. - //Tạp chí Khoa học & công nghệ Lâm nghiệp. - Năm 2015. Số 3/2015. - tr.101-109 Thông tin xếp giá: BT3460 |
9 | | Diện tích rừng và đất lâm nghiệp năm 2008/ Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn . - . - Hà Nội : Nông Nghiệp, 2009. - 276tr. ; 21cm( ) Thông tin xếp giá: TK09010209, VL1030 Chỉ số phân loại: 634.9 |
10 | | Đa dạng sinh học thực vật nổi ở hệ sinh thái rừng ngập mặn Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng / Lê, Thị Trang,...[và những người khác]; Người phản biện: Trần Ngọc Hải . - 2020. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2020. Số 19- tr 73- 78 Thông tin xếp giá: BT4919 |
11 | | Đa dạng sinh học và nguồn lợi thủy sản trong hệ sinh thái rừng ngập mặn Việt Nam / Nguyễn Quang Hùng (Chủ biên) . - Hà Nội : Nông nghiệp , 2015. - 320 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: TK21572-TK21576 Chỉ số phân loại: 333.7509597 |
12 | | Đa dạng thực vật cát ven biển và rừng ngập mặn ở huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa / Đậu Bá Thìn; Người phản biện: Trần Minh Hợi . - 2017. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2017. Sô 10. - tr.120 - 126 Thông tin xếp giá: BT3890 |
13 | | Đánh giá biến động hiện trạng và chất lượng rừng ngập mặn tại vườn quốc gia Xuân Thủy bằng ảnh vệ tinh Landsat đa thời gian / Trần Thị Mai Sen,...[và những người khác]; Người phản biện: Lê Anh Hùng . - 2021. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2021. Số 01.- tr 138 - 145 Thông tin xếp giá: BT4940 |
14 | | Đánh giá hiện trạng lớp phủ và sinh khối rừng ngập mặn sử dụng ảnh vệ tinh quang học và radar: Trường hợp nghiên cứu tại khu dự trữ sinh quyển Cần Giờ, Tp. Hồ Chí Minh / Nguyễn Viết Lương,...[và những người khác]; Người phản biện: Lê Anh Hùng . - 2021. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2021. Số 22.- tr 149 - 158 Thông tin xếp giá: BT5024 |
15 | | Đánh giá hiệu quả mô hình quản lý rừng ngập mặn huyện Tiên Lãng và Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng : Khóa luận tốt nghiệp / Đinh Văn Luân; GVHD: Nguyễn Hải Hòa, Đặng Hoàng Vương . - 2016. - 75 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV11555 Chỉ số phân loại: 363.7 |
16 | | Đánh giá khả năng phân tách rừng ngập mặn từ các lớp phủ thực vật của ảnh setinel -2 tại đầm Lập An, tỉnh Thừa Thiên - Huế / Hà Nam Thắng, Lê Văn Dân, Lê Thị Ngọc Tú; Người phản biện: Trần, Quang Bảo . - 2017. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2017. Số 12 . - tr.134 - 139 Thông tin xếp giá: BT3907 |
17 | | Đánh giá một số đặc điểm cấu trúc và tái sinh của rừng ngập mặn khu vực nước lợ tại VQG Xuân Thủy - Nam Định. / Bì Văn Thịnh; GVHD: Trần Thị Mai Sen . - 2013. - 57 tr. : Phụ lục ; 29 cm Thông tin xếp giá: LV9217 Chỉ số phân loại: 634.9 |
18 | | Đánh giá tài nguyên rừng ngập mặn. / Phan Nguyên Hồng . - 1985. - //Tập san Lâm nghiệp. - Năm 1985. - Số 5. - tr 19 - 21 Thông tin xếp giá: BT1664 |
19 | | Đánh giá tác động của người dân vùng đệm đến tài nguyên rừng ngập mặn Vườn quốc gia Xuân Thủy, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định / Đỗ Văn Vinh; GVHD: Phạm Quang Vinh . - 2013. - 51 tr. : Phụ lục ; 29 cm Thông tin xếp giá: LV9303 Chỉ số phân loại: 634.9 |
20 | | Đánh giá thực trạng rừng ngập mặn tại xã Giao An - Giao Thủy - Nam Định làm cơ sở đề xuất giải pháp trong quản lý sử dụng và phát triển bền vững / Nguyễn Thị Hiền; GVHD: Phạm Thị Huyền . - 2015. - 57 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV10835, LV10836 Chỉ số phân loại: 634.9 |
21 | | Đánh giá thực trạng và đề xuất một số giải pháp phục hồi rừng ngập mặn tại vùng ven biển Bắc Bộ : Luận văn thạc sỹ khoa học lâm nghiệp / Đỗ Thị Kim Nhung; GVHD: Hà Thị Mừng . - 2017. - 68 tr.; Phụ lục, 29 cm Thông tin xếp giá: THS4319 Chỉ số phân loại: 634.9 |
22 | | Đánh giá tiềm năng kinh tế của rừng ngập mặn và rừng tràm ở đồng bằng sông Cửu Long / Nguyễn Duy Chuyên . - 1992. - //Tạp chí Lâm nghiệp. - Năm 1992. - Số 9. - tr.3 Thông tin xếp giá: BT1424 |
23 | | Đề xuất cơ chế chính sách nhằm khôi phục và phát triển bền vững hệ sinh thái rừng ngập mặn ven biển Việt Nam / Ngô Đình Quế và CTV . - 2008. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - 2008 . - Số 2. - tr. 3 - 8 Thông tin xếp giá: BT0031 |
24 | | Đề xuất giải pháp kỹ thuật xây dựng rừng ngập mặn phòng hộ ven biển. / Ngô Đình Quế . - 2008. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - 2008. - Số 8. - tr.97 - 99 Thông tin xếp giá: BT0107 |
25 | | Đề xuất một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả quản lý hệ sinh thái rừng ngập mặn tại thị xã Quảng Yên - tỉnh Quảng Ninh : Khóa luận tốt nghiệp / Vũ Thị Cẩm Nhung; GVHD: Bùi Xuân Dũng . - 2017. - 46 tr.; Phụ lục, 30 cm Thông tin xếp giá: LV13045 Chỉ số phân loại: 363.7 |
26 | | Điều tra các yếu tố hình thành rừng ngập mặn trên nền cát san hô ở vườn Quốc gia côn đảo làm cơ sở đề xuất mở rộng gây trồng / Kiều Tuấn Đạt, Phạm Thế Dũng, Hoàng Văn Thơi; Người phản biện: Trần Văn Con . - 2012. - //Tạp chí Nông nghiệp & PTNT. - Năm 2012. - Số 5. - tr.81 - 90 Thông tin xếp giá: BT1955 |
27 | | Hiện trạng đa dạng sinh học các loài chim tại khu bảo tồn chim Vàm Sát trong khu dự trữ sinh quyển rừng ngập mặn Cần Giờ / Huỳnh Đức Hoàn,...[và những người khác]; Người phản biện: Vũ Tiến Thịnh . - 2019. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2019. Số 17.- tr 69 - 74 Thông tin xếp giá: BT4753 |
28 | | Hiện trạng rừng ngập mặn và giải pháp khôi phục, phát triển rừng ở huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định / Đinh Thị Hiền; GVHD: Trần Ngọc Hải . - 2011. - 54 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: LV7765 Chỉ số phân loại: 333.72 |
29 | | Hiệu quả chắn sóng của rừng ngập mặn ven biển. / Vương Văn Quỳnh . - 2010. - //Thông tin Khoa học Lâm nghiệp : Kết quả NCKH QLTNR&MT. - Năm 2010. - Số1 . - tr 11 - 21 Thông tin xếp giá: BT1799 |
30 | | Hiệu quả của mô hình quản lý rừng ngập mặn dựa vào cộng đồng cho vùng ven biển đồng bằng sông Cửu Long / Trần Chí Trung, Đinh Vũ Thùy; Người phản biện: Bùi Thị Minh Nguyệt . - 2020. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2020. Số 03 + 04.- tr 192 - 197 Thông tin xếp giá: BT4855 |